Bạn đang tìm bảng giá bulong nở mới nhất để thi công các hạng mục cơ khí, xây dựng hay lắp đặt thiết bị? Bulong nở (hay còn gọi là tắc kê nở) là vật tư không thể thiếu trong các công trình cần cố định chắc chắn trên nền bê tông, tường gạch hoặc thép. Trên thị trường hiện nay, giá bulong nở có sự chênh lệch tùy theo kích thước, chất liệu và thương hiệu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn cập nhật bảng báo giá bulong nở chi tiết, đồng thời hướng dẫn cách chọn loại phù hợp nhất cho từng nhu cầu sử dụng.
Bulong nở là gì?
Bulong nở hay còn gọi là tắc kê nở, đây là loại bu lông có vai trò tạo liên kết cho một thiết bị, một kết cấu với tường hoặc nền bê tông, được thiết kế đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt. Bulong nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
Cấu tạo bulong nở

- Thân bu lông: Thường làm từ thép carbon hoặc inox, có ren ngoài.
 - Ba cánh nở: Khi siết bu lông, ba cánh này bung ra tạo lực ép chắc chắn vào bề mặt vật liệu.
 - Đai ốc và long đen: Giữ chặt vật cần liên kết.
 - Lớp mạ kẽm: Bảo vệ toàn bộ bu lông khỏi ăn mòn.
 
Ứng dụng bulong nở
Trong thực tế bulong nở hiện đang được ứng dụng trong các công trình như là:
- Lắp dựng kèo và cột kết cấu thép
 - Gắn kết khung thép, tấm thép, tấm chắn, tấm lợp, cửa sổ, cửa ra vào, đường ống và các bộ phận khác của công trình xây dựng
 - Vách ngăn xuống khung sàn
 - Kết cấu thép vào bê tông
 - Làm tấm ngăn khung sàn
 - Bản mã kẹp ray trong thang máy
 - Ứng dụng vào kết cấu ống thép nhồi bê tông
 
Bảng giá bulong nở
Dưới đây là báo giá chi tiết:
| Bulong nở 3 cánh mạ kẽm | Cấp bền | Đường kính(mm) | Chiều dài(mm) | Chiều dài lỗ khoan (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | 
| M6x60 | 5.8 | 6 | 60 | 6 | Bộ | 1.500 | 
| M8x60 | 5.8 | 8 | 60 | 8 | Bộ | 2.050 | 
| M8x80 | 5.8 | 8 | 80 | 8 | Bộ | 3.500 | 
| M8x100 | 5.8 | 8 | 100 | 8 | Bộ | 4.200 | 
| M10x60 | 5.8 | 10 | 60 | 10 | Bộ | 3.750 | 
| M10x80 | 5.8 | 10 | 80 | 10 | Bộ | 4.300 | 
| M10x100 | 5.8 | 10 | 100 | 10 | Bộ | 4.800 | 
| M10x120 | 5.8 | 10 | 120 | 10 | Bộ | 5.300 | 
| M10x150 | 5.8 | 10 | 150 | 10 | Bộ | 7.200 | 
| M12x80 | 5.8 | 12 | 80 | 12 | Bộ | 5.300 | 
| M12x100 | 5.8 | 12 | 100 | 12 | Bộ | 4.800 | 
| M12x120 | 5.8 | 12 | 120 | 12 | Bộ | 6.300 | 
| M12x150 | 5.8 | 12 | 150 | 12 | Bộ | 7.800 | 
| M12x160 | 5.8 | 12 | 160 | 12 | Bộ | 8.200 | 
| M12x200 | 5.8 | 12 | 200 | 12 | Bộ | 10.500 | 
| M12x250 | 5.8 | 12 | 250 | 12 | Bộ | 13.500 | 
| M14x100 | 5.8 | 14 | 100 | 14 | Bộ | 8.000 | 
| M14x120 | 5.8 | 14 | 120 | 14 | Bộ | 9.800 | 
| M14x150 | 5.8 | 14 | 150 | 14 | Bộ | 12.300 | 
| M16x100 | 8.8 | 16 | 100 | 16 | Bộ | 11.500 | 
| M16x120 | 8.8 | 16 | 120 | 16 | Bộ | 12.500 | 
| M16x140 | 8.8 | 16 | 140 | 16 | Bộ | 13.500 | 
| M16x150 | 8.8 | 16 | 150 | 16 | Bộ | 14.500 | 
| M16x180 | 8.8 | 16 | 180 | 16 | Bộ | 18.500 | 
| M16x200 | 8.8 | 16 | 200 | 16 | Bộ | 19.600 | 
| M16x250 | 8.8 | 16 | 250 | 16 | Bộ | 18.000 | 
| M20x150 | 8.8 | 20 | 150 | 20 | Bộ | 20.500 | 
| M20x170 | 8.8 | 20 | 170 | 20 | Bộ | 22.000 | 
| M20x200 | 8.8 | 20 | 200 | 20 | Bộ | 27.000 | 
| M20x250 | 8.8 | 20 | 250 | 20 | Bộ | 35.000 | 
Lưu ý:
Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì còn phụ thuộc vào kích thước, số lượng và do thời gian gần đây các loại vật tư từ thép đến inox thường xuyên biến động. Để có được báo giá tốt nhất cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng liên hệ tới số hotline 0327.73.73.76 để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Tại sao chọn bulong nở của chúng tôi?
Đến với chúng tôi, quý khách luôn nhận được sự tư vấn nhiệt tình, chu đáo nhất. Về góc độ hàng hóa và chất lượng, chúng tôi luôn sản xuất theo đơn đặt hàng, chuẩn cấp bền, chuẩn vật liệu. Đặc biệt là về tiến độ đáp ứng, với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp cho nhiều công trình lớn, trọng điểm, chúng tôi khẳng định rằng luôn cung cấp hàng hóa sớm hơn tiến độ mà quý khách hàng yêu cầu.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tổ tư vấn và nhận giá rẻ cạnh tranh nhất.
Rất hân hạnh được làm việc với quý khách!








